ROV là thiết bị chuyên dụng để khảo sát, điều tra dưới nước. Sản phẩm được sử dụng trong các trường hợp: Khảo sát - thăm dò biển; Nghiên cứu hải dương học; Khảo cổ dưới nước; Thăm dò các tàu đắm, hỗ trợ xây dựng và đào rãnh, tìm kiếm và cứu hộ trong các vụ tai nạn, đặt cáp ngầm; Theo dõi và khảo sát các thiết bị dầu khí; Khảo sát kiểm tra thân tàu; Khảo sát và bảo trì đập thủy điện, hồ chứa; Đảm bảo an ninh và theo dõi bến tàu và cảng; Khảo sát và sửa chữa các đường ống ngầm, cầu, cống; Hỗ trợ ngành tư pháp thu hồi vật chứng; Các hoạt động quân sự; Hỗ trợ thăm dò những vị trí ngầm có khoáng sản; .v.v...
Thiết bị chuyên dụng để khảo sát, điều tra dưới nước. Các ứng dụng chính như: Khảo sát - thăm dò biển; Nghiên cứu hải dương học; Khảo cổ dưới nước; Thăm dò các tàu đắm, hỗ trợ xây dựng và đào rãnh, tìm kiếm và cứu hộ trong các vụ tai nạn, đặt cáp ngầm; Theo dõi và khảo sát các thiết bị dầu khí; Khảo sát kiểm tra thân tàu; Khảo sát và bảo trì đập thủy điện, hồ chứa; Đảm bảo an ninh và theo dõi bến tàu và cảng; Khảo sát và sửa chữa các đường ống ngầm, cầu, cống; Hỗ trợ ngành tư pháp thu hồi vật chứng; Các hoạt động quân sự; Hỗ trợ thăm dò những vị trí ngầm có khoáng sản; .v.v...
* Cấu hình hệ thống:
1. Robot – Phương tiện ngầm hoạt động dưới nước (ROV); Hệ thống điều khiển trên tàu; Dây dẫn và tời cuộn;
2. Bộ vi mạch và xử lý Lyyn Hawk Board nâng cao chất lượng video và độ phân giải ảnh thực.
3. Hệ thống Sonar đa chùm tia 130o với bộ tích hợp vào hệ thống ROV.
4. Đo sâu hồi âm xác định cao độ của ROV so với đáy biển
5. Hệ thống định vị (MicronNav USBL Positioning System), xác định vị trí robot, vị trí tìm kiếm (bản đồ - tọa độ GPS).
6. Sensor đo phóng xạ.
7. Camera bên ngoài: giúp quan sát phía sau, bên trái/ bên phải;
8. Bộ bánh xe giúp ROV bám và bò dưới thân tàu/đường ống (hull crawler)
* Tính năng kỹ thuật cơ bản:
Thông số phần cứng tổng quát:
- Độ sâu hoạt động: 0 - 305 m (1,000 ft).
- Tốc độ chuyển động tối đa: 4.2 knots.
- Cấu trúc: thiết kết được tôi ưu hóa thủy động lực học.
- Kích thước ROV (DxRxC): 37.5 x 28.9 x 22.3 cm.
- Khối lượng ROV: 6.1 kg
- Khối lượng toàn bộ hệ thống: ~38.5 kg
- Hệ thống dằn: bộ dằn bằng thép không gỉ chuyên dụng.
- Giao diện: RS-485
- Bảo hành: 02 năm của hãng sản xuất cho toàn bộ hệ thống.
Hệ thống đẩy:
- Tốc độ tối đa: 4.2 hải lý (2.16 m/s).
- Động cơ: loại không chổi than, 02 động cơ đẩy ngang, 01 động cơ truyền động đứng.
- Cánh quạt (chân vịt): 100 mm cho hai động cơ đẩy, 65 mm cho động cơ truyền động.
Camera màu:
- Độ phân giải cao, màu và thể nghiệm B&W.
- Format: NTSC (khách hàng có thể chọn NTSC hoặc PAL khi đặt hàng).
- Camera tích hợp công nghệ WDR (Wide Dynamic Range), lá chắn sáng mở nhỏ dạng số, cân bằng trắng, chức năng 20+ real-time settings.
- Độ nhạy: Chế độ màu: 0.004 lux; Chế độ B&W: 0.0001 lux.
- Góc nhìn rộng: ngang 90°/ chéo 140°
- Điều khiển camera theo phương thẳng đứng: 180°.
Đèn chiếu sáng:
- 02 đèn dạng Optimized LED Arrays, cường độ sáng 3,600 lumens dọi sáng toàn bộ vùng phía trước camera.
Các sensor tích hợp sẵn:
- La bàn bù trừ 3D-Tilt.
- Đo gia tốc.
- Cảm biến vận tốc góc MEMS Gyro.
- Kiểm soát rò rỉ.
- Đo nhiệt độ nước.
- Kiểm soát nhiệt độ thiết bị.
- Kiểm soát điện thế hệ thống.
- Đo độ sâu.
Hệ thống điều khiển trên tàu:
- Lắp đặt trong vali chắc chắn.
- Kích thước (DxRxC): 53 x 43 x 22 cm.
- Khối lượng: 16 kg (35 lb)
- Bộ máy tính và phần mềm xử lý: máy tính Dell i7 tích hợp sẵn phần cứng và phần mềm điều khiền, phân tích VideoRay Cockpit.
- Màn hình: Điều khiển hệ thống qua màn hình máy vi tính và màn hình 15” mở rộng với chức năng hiển thị Hi-Bright.
- Bộ điều khiển kỹ nghệ cầm tay được lập trình sẵn. Các nút điều khiển ghi video, ảnh,…
- Format số liệu video: .WMV, .AVI
- Chức năng chèn text, logo, heading, ngày giờ,… vào dữ liệu.
- Tín hiệu truyền video: Digital hoặc Analog Composite
Dây dẫn và tời cuộn, bao gồm:
- Bộ kít dây trung tính dài 40 m dạng plug and play, Æ 9.6 mm, sức chịu tải 454 kg: ứng dụng triển khai ROV trong vùng nước nông.
- Bộ kít dây âm tính dài 305 m dạng plug and play, Æ 7.62 mm, sức chịu tải 454 kg: ứng dụng triển khai ROV trong vùng nước sâu.
- Tời cuộn hiệu năng cao với slipring
Bộ vi mạch và xử lý Lyyn Hawk Board:
- Tích hợp phần cứng vào ROV, phần mềm hiển thị phân tích vào hệ thống điều khiển trên tàu.
Hệ thống Sonar đa chùm tia:
- Tần số hoạt động: 900 kHz.
- Tốc độ cập nhật: lên đến 15 Hz.
- Trường nhìn (FOV): 130o x 20o.
- Khoảng cách phát hiện tối đa: 100 m.
- Dải phát hiện tối ưu: 2 – 60 m.
- Bề rộng chùm tia: 1o x 20o.
- Số chùm tia: 768.
- Khoảng cách chùm tia: 0.18o.
- Độ phân giải: 25.4 mm
- Kết nối: Ethernet.
Đo sâu hồi âm xác định cao độ:
- Tần số hoạt động: 500kHz
- Bề rộng chùm tia: 6° conical
- Dải đo: 0.5 – 50m
- Độ phân giải số: 1mm
- Độ sâu hoạt động tối đa: 750 m.
Hệ thống định vị (MicronNav USBL Positioning System):
- Công nghệ định vị: Ultra Short Baseline (USBL)
- Band tần số: 20-28kHz
- Vùng theo dõi (tracking range): 500m ngang, 150m dọc
- Độ chính xác tầm xa: ± 0.2m
- Độ chính xác hướng: ±3° (xác định bởi cảm biến heading tích hợp USBL).
- Tốc độ cập nhật vị trí: 0.5-10s
- USBL Transducer: Độ rộng chùm tia hoạt động: 180o; Đường kính tối đa: 110mm; Dây kết nối: 10m.
- Bộ phát - đáp: Độ rộng chùm tia: toàn hướng (Omni-directional); Mức nguồn phát: 169dB re 1μPa tại 1m; Độ sâu hoạt động tối đa: 750 m.
Sensor đo phóng xạ:
- Phần mềm đo, hiển thị được tích hợp sẵn với phầm mềm điều khiển VideoRay Cockpit.
- Vỏ bảo vệ chịu áp.
- Cực nhạy đối với bức xạ gama, X-ray.
- Độ nhạy bức xạ gama: 10 Kev
- Hiệu chuẩn Cesium: ống sensor được hiệu chuẩn bằng Cesium 137, +/- 5% (MIL-STD-45662), điều khiển khóa ống bằng phần mềm số.
- Thời gian chết (Dead Time): 90 µs.
- Kích thước: 10.55” x 3.50” x 3.25” tính từ đầu gốc trong khoảng quan sát của camera.
- Khối lượng: 0.68 kg (1.5 lb) trong không khí.
Camera bên ngoài (quan sát phía sau, bên trái/ bên phải):
- Lắp đặt theo hướng tùy chọn (360o) trên robot.
- Kích thước: 50 mm, Æ 37.5 mm.
- Độ phân giải / Độ nhạy: 400 + TV Lines / 1.0 lux
- Độ sâu hoạt động tối đa: 305 m (1,000 ft)
Bộ bánh xe giúp ROV bám và bò dưới thân tàu/đường ống:
- Khối lượng: 0.49 kg
- Lực bám: 4.5 kgf
- Hoạt động tốt trong điều kiện tốc độ dòng chảy ≤ 5 knots.
Tác giả bài viết: Công ty TNHH Khoa học và kỹ thuật REECO
Nguồn tin: Reecotech
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn
Công ty TNHH Khoa học và Kỹ thuật REECO (Tên tiếng Anh: REECO Science and Technology Co. LTD.,) là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp các dịch vụ khoa học kỹ thuật chuyên ngành, lắp đặt và chuyển giao các hệ thống trang thiết bị khảo sát, nghiên cứu thuộc các lĩnh vực: - Cung cấp...